Russian | Vietnamese |
болезнь вынудила его лечь в больницу | bệnh tình đã buộc anh phải nằm nhà thương |
болезнь его скрутила | bệnh tình làm nó liệt giường liệt chiếu |
болезнь его сразила | bệnh tình đã giết nó |
болезнь исказила тонкие черты его лица | bệnh tình làm nét mặt thanh tú cùa anh ấy thay đồi nhiều |
болезнь истощила его силы | bệnh làm kiệt sức anh ấy |
болезнь подкосила его | bệnh hoạn đã làm anh ấy kiệt sức (đã làm kiệt sức anh ta) |
болезнь подточила его силы | bệnh tật đã làm hao mòn suy yếu, sa sút sức khỏe của ông ấy |
бывало, он работал по десять часов в день | có lúc anh ấy đã làm việc mười giờ trong một ngày |
быстрая езда освежила его | xe chạy nhanh làm nó tươi tỉnh lên |
в беседе с корреспондентом он заявил... | ông ấy tuyên bố |
в его глазах вспыхнуло откровенное презрение | sự khinh bỉ lộ rõ trong đôi mắt ông ta |
в его душе зажглось вдохновение | niềm hào hứng nảy ra trong lòng anh ấy |
в нём клокочет гнев | anh ta sôi tiết lên |
в нём сидит какой-то бес противоречия | cái gì nó cũng chống lại cả |
вернулся ли он? | anh ấy đã trở về chưa? |
вероятно, он не придёт | chắc là anh ấy sẽ không đến |
вероятно, он не придёт | có lẽ anh ẩy sẽ không đến |
вечно он копается! | nó thì suốt đời lề mề chậm chạp! |
видеть его не могу | tôi ghét mặt nó |
вот зачем он пришёл! | chính vì lẽ gì mà anh ta đến đây! |
вот как он живёт | anh ấy sống như thế đấy |
вот он идёт | kìa nó đang đi |
вот он идёт | nó đi đấy kìa |
вот увидите, он придёт | nhất định nó sẽ đến |
вот уже полгода, как он уехал | kể từ khi anh ấy đi, đã nửa năm rồi đấy |
вот чего он хотел | điều nó muốn là thế |
вот чего он хотел | đấy |
впопыхах он забыл книгу | trong lúc hấp tấp vội vàng anh ấy đã quên quyến sách |
врач разрешил ему встать с постели | bác sĩ cho phép anh ta không phải nằm nữa |
врач уложил его в постель | bác sĩ bắt nó phải nằm |
вчера он был у нас | hôm qua anh ấy ở chỗ chúng tôi |
вы, должно быть, встречали его | chắc là đòng chí đã gặp anh ấy rồi |
вы передадите это ему лично | xin anh hãy chuyền giao cái đó tận tay chỉ riêng cho anh ấy |
гневная нотка прозвенела в его голосе | trong giọng nói của ông ta vang lên nghe rõ âm hường giận dữ |
годы согнули его | tuồi tác làm cụ còng lưng |
годы согнули его | tuồi tác làm còng lưng cụ |
голос его охрип | tiếng nó đã khan |
голос его охрип | giọng của nó đã khản (đặc) |
горе ему! | khổ thay cho anh ấy! |
горе раздирало его сердце | đau thương xé nát tim chàng |
горе раздирало его сердце | nỗi đau khổ làm tan nát tâm can của anh ta |
город, откуда он приехал, очень большой | thành phố mà từ đấy đó nó đến đây, thì rất lớn |
грехов за ним числилось много | nó có nhiều tội |
денег у него — хоть пруд пруди | anh ta có khối ối tiền |
денег у него — хоть пруд пруди | tiền của ông ta thì vô thiên lùng (vô khối) |
для него все средства хороши | nó không từ một thủ đoạn nào cả |
для него не существует никаких препятствий | đối với anh ta thì không có một trở ngại nào cà |
для него нет ничего святого | đối với nó thì chẳng có cái gì là thiêng liêng cả |
для него это безразлично | đối với anh ấy thì thế nào cũng được |
для него́ э́то па́ра пустя́ко́в | đối với anh ta thì cái đó dễ như bỡn (dễ như chơi, chẳng khó khăn gì cả) |
для него это типично | việc này tiêu biểu cho anh ấy |
до его совершеннолетия | khi nó còn vị thành niên (chưa trường thành) |
до его совершеннолетия | trước tuồi thành niên trường thành của nó |
до чего он дожил! | nó khồ đến thế là cùng! |
до чего он дожил! | cơ sự cùa nó đến như thế cơ đấy! |
до чего он дошёл! | nó khổ đến thế là cùng! |
до чего он дошёл! | cơ sự cùa nó đến thế cơ đấy! |
догоняй его! | đuổi theo nó đi! |
дома ли он? | anh ấy có nhà không? |
дрожь пробежала у него по спине | một cơn run thoáng qua lưng anh ta |
жизнь ему улыбается | cuộc sống tạo điều kiện thuận lợi cho nó |
за лето он очень привязался к товарищам | qua một mùa hè cậu đã rất quyến luyến gắn bó với các bạn |
за него сватают вдову | người ta làm mối một bà góa cho anh ấy |
за него я спокоен | về nó thì tôi yên tâm |
за ним водится маленькая слабость | nó có một nhược điềm nhỏ |
за ним водится этот грешок | anh ấy cỏ thói như vậy |
за ним водится этот грешок | anh ta có nhược điểm như thế |
за ним осталось 20 рублей | hắn còn nợ 20 rúp |
за ним увязалась собака | con chó theo sát chân nó |
за ним увязалась собака | con chó bám sát theo sau nó |
за ним упрочилась слава прекрасного оратора | danh tiếng ông ấy là một nhà hùng biện tuyệt vời đã đươc xác nhận chắc chắn |
за ним это водится | nó có thói quen như thế |
за что вы на него рассердились? | anh giận nó vì cớ gì? |
за что вы на него рассердились? | vì sao anh tức giận nó? |
за что его наказали? | vì sao cớ sao, vì cái gì, vì cớ gì người ta trừng trị nó? |
за эти годы он достаточно постарел | những năm qua ông ấy già đi nhiều |
за эту работу ему полагается 200 рублей | anh ấy được hường 200 rúp vì đã làm việc đó |
зависть ему не свойственна | lòng ghen tị không phải là bản tính của nó |
здоровье у него на последнем плане | anh ấy coi thường sức khỏe của mình |
значит, он придёт | thế nghĩa như thế là anh ta sẽ đến |
и досталось же ему! | nó bị quở ghê lắm! |
и как вы его не видели? | mà sao anh lại không thấy nó? |
и как он бежал! | và nó đã chạy nhanh biết bao! |
избавьте меня от него! | giúp tôi thoát khỏi nó! |
именно он это сказал | chính đích thị nó nói điều đó |
именно это он сказал | nó nói đúng như vậy |
как вы расцениваете его поведение? | anh nhận định đánh giá tư cách cùa nó như thế nào? |
как вы с ним ладите? | anh sống với nó thế nào? |
как его только терпят здесь? | làm sao ở đây người ta có thể chịu được nó nhỉ? |
как объяснить его поведение? | làm sao giải thích được hiểu được tư cách cùa nó? |
как он загорел! | anh ấy rám nắng đẹp quá! |
как он здесь очутился? | vì sao nó có mặt ở đấy? |
как он к ней относится? | anh ấy đối xử cư xử với chị ấy thế nào? |
как он к ней относится? | cậu ấy đối với cô ta thế nào? |
как он ни бился... | dù nó gắng sức cày cục thế nào đi nữa cũng |
как он ни бодрится... | dù nó có giữ vững tinh thần cỏ dũng cảm thế nào đi nữa |
как он о нём отзывается? | anh ta nhận xét có ý kiến về nó thế nào? |
как только он придёт | ngay sau khi anh ấy đến |
какая муха его укусила? | sao nó giở chứng gàn dở, lạ lùng như thế? |
какие предметы он преподаёт? | anh ấy dạy những môn gì? |
каков он собой? | nó là người thế nào? |
каков он собой? | nó như thế nào? |
каково ему теперь! | ôi, tội nghiệp anh ta quá! |
какое счастье ему привалило! | nó được may mắn biết bao! |
какой же он учёный? | hắn ta mà là nhà khoa học khoa hiệc cái gì! |
какой он добрый! | nó tốt biết mấy! |
какой он добрый! | ông ta tốt bụng làm sao! |
какой он национальности? | anh ấy người dân tộc nào? |
какой он нудный! | nó thật là chán mớ đời! |
какой прок в его советах! | lời khuyên cùa nó thì có lợi quái gì! |
какую позицию он занимает в данном вопросе? | về vấn đề này anh ấy giữ đứng trên lập trường nào? |
когда мы пришли, он уже уехал | khi chúng tôi đến thì ông ấy đã đi ròi |
когда он вернётся? | khi nào anh ấy trở về? |
когда он придёт? | bao giờ nó đến? |
когда он приехал, я был дома | nó đến lúc tôi đang ở nhà |
когда он приехал, я был дома | khi nó đến thì tôi có ờ nhà |
когда пойдёте гулять, кстати, зайдите к нему | khi nào đi chơi, tiện thề nhân thế, luôn thể, nhân tiện anh hãy ghé lại nhà nó |
когда-то он придёт! | bao giờ thì nó đến nhỉ! |
костюм хорошо на нём сидит | bộ quần áo vừa vặn với anh ta |
кровь бросилась ему в голову | anh ấy nổi xung lên |
кровь бросилась ему в голову | anh ấy mất bình tĩnh |
кровь бросилась ему в лицо | anh ấy đồ mặt |
кровь ударила ему в голову | nó hoàn toàn mất tự chủ (mất bình tĩnh) |
кстати, где он сейчас? | tiện thể xin hỏi bây giờ anh ấy ở đâu? |
кто его знает! | ai mà biết được! |
кто-кто, а он знал, что такое арктическая зима | hơn bất cứ ai, nó biết mùa đông ờ Bắc-cực là thế nào |
кто-кто, а он не мог сделать этого | người nào khác, chứ nó thì không thề làm điều ấy |
куда он девался? | anh ấy biến đâu mất? |
куда он запропастился? | nó đi đâu mất nhỉ? |
куда он пропал? | anh ta đi biệt đâu thế? |
куда он смотрит? | sao anh ta lại không săn sóc đến? |
куда он смотрит? | sao nó lại không để ý đến? |
куда я, туда и он | tôi đi đâu, nó đi đấy |
купил он эту книгу или нет? | nó có mua quyền này hay không? |
лекарство ему не помогло | thuốc không làm nó khỏi bệnh |
лекарство ему не помогло | thuốc không có công hiệu với nó |
лечение пошло ему на пользу | điều trị đã đem lại kết quả tốt cho nó |
лечение пошло ему на пользу | sự chữa bệnh cho nó đã có kết quả tốt |
ловко я его поддел | tôi đã khéo léo trêu chọc xỏ ngọt nó |
лучше с ним не связываться | tốt hơn là đừng đi lại chơi bời, giao thiệp, dính dấp với nó |
между его словами и делами полное соответствие | giữa lời nói và việc làm cùa anh ta cỏ sự ăn khớp tương xứng, tương ứng, tương hợp hoàn toàn |
между его словами и делами полное соответствие | việc làm của anh ấy hoàn toàn tương xứng hoàn toàn ăn khớp, hoàn toàn tương ứng, thật sự đi đôi với lời nói |
мне с ним одно мучение | ở với nó thì thật khổ |
мне с ним одно мучение | nó chỉ làm khổ cho tôi thôi |
морщины бороздят его лоб | những nếp nhăn hằn sâu trên trán anh ấy |
мудрено понять его | thật rất khó hiếu nó |
мы ждём его со дня на день | chúng tôi chờ anh ấy nay mai sẽ đến |
мы не видели его после болезни | chúng tôi không gặp nó kề từ khi nó ốm |
мы не видели его после болезни | kể từ khi nó ốm thì chúng tôi không gặp nó |
мы работали, вернее, я работал, а он смотрел | chúng tôi làm việc, nói đúng hơn thì tôi làm còn anh ấy xem |
мы с ним давно знакомы | tôi với anh ấy quen nhau từ lâu |
мы с ним заодно | chúng tôi cùng bọn với nó |
мы с ним земляки | tôi với nó cùng quê |
мы с ним земляки | tôi và anh ấy là người đồng hương |
мы с ним ладим | tôi với nó ăn ý nhau |
мы с ним ладим | tôi sống hòa thuận với nó |
мы с ним не разговариваем | tôi không muốn giao thiệp với nó |
мы с ним не разговариваем | tôi chẳng muốn nói chuyện với nó |
мы с ним не разговариваем | tôi không thèm chơi với nỏ |
мы с ним однополчане | tôi và anh ấy ở cùng trung đoàn |
мы с ним разные люди | chúng tôi thuộc những hạng người khác nhau (không giống nhau) |
мы с ним разные люди | tôi với nó là những người khác biệt (không giống nhau) |
на вид он совсем молодой | trông bề ngoài anh ấy còn trẻ quá |
на душе у него было пусто | anh ta cảm thấy trống trải trong lòng |
на душе у него было пусто | anh ta cảm thấy trong lòng trống trài |
на душе у него накипело | nó nuôi giận trong lòng |
на душе у него накипело | nó găm thù trong bụng |
на душе у него накипело | nồ ngậm hờn |
на душе у него становилось пасмурно | lòng nó trở nên buồn rười rượi |
на его лице изобразилось крайнее изумление | mặt anh đó lộ rõ sự ngạc nhiên đến cực độ |
на его щеках загорелся румянец | đôi má anh ấy ửng hồng lên |
на кого он похож! | tệ quá chừng! |
на кого он похож? | nó giống ai? |
на лбу у него выступил пот | mồ hôi toát ra trên trán cùa nó |
на лице его отразилось то, что он думал | trên mặt nó thể hiện những điều nó suy nghĩ |
на него будто ушат холодной воды вылили | nó hoàn toàn bị cụt hứng |
на него будто ушат холодной воды вылили | nó bị một gáo nước lạnh vào sau gáy |
на него накатила тоска | nỗi buồn xâm chiếm tràn ngập lòng nó |
на него напал страх | nỗi khiếp sợ tràn ngập lòng nó |
на него нахлынули воспоминания | những hồi ức dồn dập xuất hiện trong đầu óc anh ta |
на него нашла блажь | nó nảy ra ý ngông (ý muốn chướng kỳ) |
на него нашло | ông ta đâm ra gàn dở |
на него нашло | nó đang giở chứng |
на него нашёл столбняк | anh ta sững sờ ra (đờ người đi, điếng người đi, đờ ra) |
на него не угодишь | không thể nào chiều ý làm vừa lòng nó được |
на него нельзя положиться | không thề trông cậy trông mong, hy vọng, trông, cậy, dựa, tin, nhờ vào nó được |
на него нет управы | nó bao giờ cũng lọt lưới |
на него нет управы | không có cách gì trừng trị được nó |
на него посыпались удары | những cú đấm trút xuống tới tấp lên người nó |
на нём была шляпа | anh ẩy đội mũ |
на нём лица нет | mặt nó tái xanh tái mét |
на нём лица нет | nó mất hết thằn sắc |
на нём сухой нитки не осталось | nó ướt như chuột lột |
над ним нависла угроза | mối nguy cơ đang đe dọa nó |
над ним нависла угроза | mối nguy hiềm treo lửng lơ trên đầu nó |
надо отдать ему справедливость | phải công nhận rằng anh ấy... |
надо отдать ему справедливость | phải công nhận cho anh ấy rằng... |
надо полагать, что он придёт | chắc là có lẽ là anh ấy sẽ đến |
найти ему замену | tìm được người thay thay thế, thay thế cho anh ấy |
напишу-ка я ему | tôi sẽ viết thư cho anh ấy |
наплачется она с ним | ổ với nó thì cô ta sẽ điêu đứng khốn khổ lắm đấy |
незаметно, чтобы он устал | không cảm thấy là nó mệt |
неоткуда ему знать это | nó chẳng nhờ đâu mà biết được điều đó |
несколько минут он продержался на одной руке | trong mấy phút anh ta đứng vững được trên một tay |
несмотря на свои шестьдесят лет, он хорошо сохранился | dù đã sáu mươi tuồi, ông ta trông vẫn còn trề (cụ ấy vẫn còn khỏe) |
несчастья не согнули его | những điều bất hạnh không làm ngã lòng làm thoái chí, làm sờn lòng anh ta |
нет, вы его не видели | không mà, chị chẳng thấy nó |
нет, вы его не видели | không, anh không thấy nó |
нет сомнения, что он придёт | chắc chắn nhất định là nó sẽ đến |
нет сомнения, что он талантлив | không nghi ngờ gì là anh ta có tài |
нечего с ним церемониться | chẳng việc gì phải quá giữ kẽ quá giữ ý, quá mềm dẻo, gượng nhẹ với nó |
ни один мускул не дрогнул на его лице | trên mặt anh ta không một thớ thịt nào rung động cả |
ни он, ни его брат не пришли | cà nó lẫn em nó cả nó cả em nó đều không đến |
никак он проснулся! | hình như nó đã thức giấc rồi! |
никак этого ему не втолкуешь | không thế nào giải thích điều này cho nó hiểu được |
никакой он не доктор | ông ấy hoàn toàn không phải là bác sĩ |
ничего не могу с ним поделать | tôi chẳng làm gì được nó cà |
ничего не могу с ним поделать | tôi chịu nó thôi |
ничего путного из него не выйдет | nó sẽ chẳng làm được trò trống gì đâu |
ничего путного из него не выйдет | nó sẽ chẳng ra gì đâu |
о нём давно ничего не слышно | bẵng tin về nó đã lâu rồi |
о нём давно ничего не слышно | đã lâu chẳng được có, hay, nghe tin tức gì về nó cả |
обе собаки ринулись за ним | cà hai con chó đã nhảy xổ đã xồ chạy đuổi theo nó |
обещать-то он обещал, но сделает ли? | hứa thì ông ta đã hứa rồi đấy, những không biết rồi ông có làm không? |
обувь горит на нём | nó đi giày chóng hòng quá |
однако он не пришёл | nhưng nó không đến |
одно из его изобретений было запатентовано | một trong những sáng chế cùa ông tá đã được cấp bằng |
одно из его изобретений было патентовано | một trong những sáng chế cùa ông tá đã được cấp bằng |
она выдаёт его за своего брата | chị ấy nhận xằng mạo nhận nó là anh của minh |
она ему не пара | cô ấy không xứng đôi với cậu ta |
она хорошо с ним поступила | chị ấy đối xử cư xử tốt với anh ta |
она хотела его окликнуть, но потом раздумала | chị ấy định gọi anh ta lại, nhưng rồi lại thôi |
от него как от козла молока | nó là người chẳng được việc gì cả |
от него как от козла молока | nó là người vô tích sự |
от него не осталось и подобия прежнего человека | anh ta đã hoàn toàn đồi khác |
от него не осталось и подобия прежнего человека | nó hoàn toàn khác trước |
от него несёт табаком | từ người nó xông lên bốc lên mùi thuốc lá |
от него ничто не может скрыться | cái gì nó cũng đề mắt đến cả |
от него ничто не может скрыться | chẳng có cái gì có thề giấu được với nó |
от него осталась одна тень | anh ta gầy đét |
от него разить ит водкой | nó sặc sụa mùi rượu vốt-ca |
от него толку не добьёшься | hỏi dùng nó thì chằng ăn thua gì |
от него толку не добьёшься | nhờ hỏi nó thì chẳng có kết quả gì đâu |
от него только этого и можно было ожидать | chỉ có thề chờ đợi ở nó những điều bậy bạ như thế thôi |
от него только этого и можно было ожидать | nó thi chỉ có thề làm những điều tầm bậy như thế thôi |
от робости он не мог говорить | vì rụt rè sợ sệt, nhút nhát nên nó không nói được |
от робости он не мог говорить | nó không nói ra lời được vi rụt rè (sợ sệt, nhút nhát) |
от слабости у него ноги подогнулись | vì bị yếu nên chân của nó khuỵu quỵ xuống |
от страха у него отнялся язык | do khiếp sợ nó không nói được |
от страха у него отнялся язык | nó cứng lưỡi không nói được vì hoảng sợ |
от страха у него отнялся язык | nó cứng líu lưỡi lại vì quá sợ |
от страха у него отнялся язык | nó sợ cứng lưỡi |
от страха у него отнялся язык | vì sợ quá lưỡi nó cứng lại (líu lại) |
отвлекать кого-л. от его мыслей | làm ai lãng quên những ý nghĩ cùa nó |
отвлечь кого-л. от его мыслей | làm ai lãng quên những ý nghĩ cùa nó |
относительно его возвращения сведений нет | còn về việc nó trờ về thì chẳng có tin tức gì cả |
перед его глазами проплыли картины далёкого детства | những hình ảnh cùa thời thơ ấu xa xôi lần lượt hiện ra trước mắt anh ta |
перед его глазами проплыли картины далёкого детства | trước mắt chàng lằn lượt diễn ra những hình ảnh của thời thơ ấu xa xôi |
перед ним начали вырисовываться очертания будущего романа | trước mắt anh ta bắt đầu hiện rõ lên dáng dấp của thiên tiều thuyết tương lai |
передайте ему мой поклон | nhờ bác chuyền lời chào cùa tôi đến anh ấy |
пиджак ему не идёт | áo vét-tông không hợp với anh đó |
плюнуть мне на него | tôi cóc cần đếch cần, dách cần nó |
плюнуть мне на него | tớ mặc kệ mặc xác, mặc thây, mặc nó |
поговаривают о его женитьбе | người ta bàn đi tán lại về việc hắn cưới vợ |
поделом ему | thật đáng đời nó |
подумав, он решил пойти | ngẫm nghĩ một lát suy nghĩ một chốc, anh ấy quyết định phải đi |
полагают, что он в Москве | người ta cho nghĩ, tưởng rằng nó đang ở Mát-xcơ-va |
полюбуйтесь на него! | anh hãy xem nó tệ đến thế nào! |
полюбуйтесь на него! | đấy |
последнее слово осталось за ним | cuối cùng anh ấy đã quyết định theo ý mình |
последнее слово осталось за ним | anh ấy đã được quyền quyết định cuối cùng (tối hậu) |
постепенно к нему пришла уверенность | dằn dần lòng tin tường đã đến với anh ta |
правда ли, что он отказался поехать? | nó từ chối không đi, thật ư? |
правда ли, что он отказался поехать? | có thật là anh ta từ chối đi không? |
придёт ли он? | nó sẽ đến hay không nhỉ? |
природа наградила его необыкновенной силой | thiên nhiên đã phú cho anh ta một sức mạnh phi thường |
природа не обидела его силой | thiên nhiên phú cho nó sức mạnh |
природа не обидела его силой | nó có sức mạnh |
природа щедро наделила его талантами | trời phú cho ông ấy nhiều tài |
природа щедро одарила его талантами | tạo hóa đã phú cho anh ta nhiều tài năng |
пуля попала в него рикошетом | đạn bật nầy nảy ra trúng vào nó |
пуля попала ему в плечо | đạn trúng vào vai nó |
пуля свалила его | viên đạn quật nhào nó |
пусть он идёт | cứ mặc cho nó đi |
пусть он идёт | cứ đề nó đi |
пусть он ошибся, но ошибку можно исправить | dầu dù, tuy nó có phạm sai lầm đấy, nhưng sai lầm ấy thì có thề sửa được |
пусть он ошибся, но ошибку можно исправить | mặc dầu mặc dù, tuy rằng nó sai lầm đi nữa, nhưng sai lầm đó thì có thể sửa chữa được |
ради него | vì nó |
разрушить все его планы | phá tan phá vỡ mọi kế hoạch của nó |
раньше он был фигурой | trước kia ông ta là một nhân vật quan trọng (một yếu nhân) |
с виду он воды не замутит | bề ngoài nó có vẻ cù mì lắm |
с виду он совсем молодой | trông bề ngoài anh ấy còn trẻ quá |
с его мнением очень считаются | người ta rất coi trọng ý kiến của anh ấy |
с него взятки гладки | không thề nào đòi hỏi nó gì được |
с него взятки гладки | không thế nào bắt lỗi nó được |
с него пот льёт градом | nó đồ chảy, vã, toát mồ hôi như tắm |
с ним каши не сваришь | không thể nào thỏa thuận được với nó |
с ним можно не считаться | có thề không chú ý đề ý đến nó |
с ним плохо | ông ta đột ngột bị cơn đau (bị ngất) |
с ним произошла большая перемена | anh ta đã biến đồi nhiều |
с ним произошла большая перемена | anh ấy đã thay đồi hẳn |
с ним случилось несчастье | nỗi bất hạnh đã xảy đến với nó |
с ним случилось несчастье | tai họa đã đến với nó |
с ним случилось несчастье | nó gặp phải tai họa |
с ним случилось несчастье | anh ấy gặp điều bất hạnh |
с ним стало твориться что-то неладное | có điều gì không ổn đã xảy ra với nó |
с ним стряслась беда | nó bị giáng họa |
с ним стряслась беда | điều rủi ro đã xảy ra với nó |
с ним стряслась беда | tai họa đã giáng xuống nó |
с ним трудно справиться | thật là vất vả với nó |
с ним трудно справиться | khó mà bắt nó vâng lời được |
с ним у меня будет расчёт короткий | tôi sẽ trị trừng trị nó ngay lập tức |
с ним шутки плохи | đùa với lão ta thì quả là vuốt râu hùm đấy |
с ним шутки плохи | với lão ta thì phải cần thận đấy |
с ним шутки плохи | đùa với hắn ta thì nguy hiểm đấy |
с ним шутки плохи | với nó thì không đùa được đâu |
с ним шутки плохи | đùa với hắn ta thì nguy hiếm lắm |
с перепуг у он забыл номер телефона | vì hoảng quá hốt quá, sợ quá nó quên mất số điện thoại |
с присущим ему юмором | với tính hài hước vốn có cố hữu, vốn sẵn có cùa anh ấy |
с чего бы ему...? | vì lý do gì vì lẽ gì, cớ sao, tại sao nó...? |
сердце его прыгало от радости | nó vui như mở cờ trong bụng |
сердце у него дрогнуло | anh ấy cảm thấy trong lòng run sợ |
сердце у него дрогнуло | lòng ông ấy rung động |
скажите ему, чтобы он ушёл | anh hãy bảo để nó đi đi |
сколько ему лет? | nó lên mấy? (о ребёнке) |
сколько ему лет? | nó mấy tuổi? |
сколько ему лет? | anh ấy bao nhiêu tuổi? |
сколько он весит? | nó cân nặng bao nhiêu? |
слава о нём загремела по всей стране | tiếng tăm cùa anh ấy vang lừng khắp nước |
слева от него | phía tay trái của anh ta |
слева от него | ở bên trái của nó |
сон смежил ему веки | giấc ngủ làm anh ta nhắm nghiền mắt lại |
сон смежил ему веки | anh ta nhắm mắt ngủ |
сообщите ему лично | anh hãy báo trực tiếp cho nó |
спросонья он не разобрал, в чём дело | đang ngái ngủ chưa tỉnh ngủ, nửa mơ nửa tỉnh nên nó không hiểu việc gì đã xảy ra |
судороги свели его ногу | chân nó bị chuột rút |
так вы его знаете? | vậy thì thế nghĩa là, thế tức là, thế là, thế anh biết nó ư? |
так вы его знаете? | thế thì thế tức là, thế nghĩa là, thế là, thế anh biết nó à? |
так ему и надо! | thật đáng đời đáng kiếp nó! |
так он и сделал | nó đã làm đúng như vậy |
так-то он слушает! | nó nghe như thế đấy! |
так-то он слушает! | ối dào |
тем лучше для него | càng tốt cho nó |
толчок откинул его назад | cái đầy hắt hất người nó ra sau |
толчок откинул его назад | cái đầy giật bắn người nó lui |
тут-то он и... | đúng vào lúc đó thì nó... |
тут-то он и... | đến đây thì nó... |
у меня с ним расправа коротка | tôi sẽ thẳng tay trị nó ngay lập tức |
у меня язык не повернётся сказать ему это | tôi không nỡ nỡ nào, nỡ lòng nào nói điều đó với nó |
у него бездна дел | anh ấy có rất nhiều việc |
у него болит горло | anh ấy đau họng |
у него болит левый бок | anh ấy đau mạng sườn trái |
у него большая библиотека | ông ấy có tủ sách phong phú |
у него большая практика по строительству железных дорог | ông ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc xây dựng đường sắt |
у него большая путаница в голове | trong đầu óc hắn là cả một mớ bòng bong |
у него большой гардероб | anh ấy có nhiều quần áo lắm |
у него большой навык | anh ta có nhiều kinh nghiệm trong việc (в чём-л., gì) |
у него большой талант | anh ta có tài năng tài ba lớn lao |
у него было много друзей | anh ấy trước có nhiều bạn |
у него в глазах загорелись весёлые огоньки | đôi mắt anh ta sáng rực vẻ tươi vui |
у него ветер в голове | nó nông nổi (hời hợt, nhẹ dạ) |
у него взволнованный вид | anh ấy có vẻ cảm động |
у него вздулась щека | má nó sưng lên |
у него виноватый вид | anh ấy có vẻ ân hận (hối lỗi) |
у него в голове винтика не хватает | nó ngốc thật |
у него в голове винтика не хватает | nó gàn dở lắm |
у него все данные, чтобы стать хорошим инженером | anh ấy có đủ mọi khả năng trở thành một kỹ sư giòi |
у него все деньги при себе | nó có mang theo tất cả tiền |
у него всё получается бестолково | mọi việc của nó đều lung tung lắm |
у него всё спорится | mọi việc của nó đều thành đạt trôi chảy cả |
у него выработалась привычка рано вставать | anh ấy đã quen dậy sớm |
у него глаза ввалились | mẳt anh ấy sâu trũng xuống (hõm vào) |
у него глаза разгорелись | nó thèm thuồng lắm |
у него глаза разгорелись | nó hết sức thèm muốn |
у него гора упала с плеч | nó như cất trút được gánh nặng |
у него гора упала с плеч | anh ta nhẹ nhõm hẳn ra |
у него денег куры не клюют | nhà nó gà ăn bạc |
у него денег куры не клюют | nó ho ra bạc khạc ra tiền |
у него денег куры не клюют | nó giàu nứt đố đồ phên |
у него деньги никогда не переводятся | bao giờ nó cũng sẵn tiền cà |
у него держится температура | nó vẫn còn sốt |
у него дочь - невеста | con gái cùa ông ấy đã đến thi |
у него душа в пятки ушла | nó sự hồn xiêu phách lạc |
у него душа в пятки ушла | nó sự mất vía |
у него душа в пятки ушла | nó sợ mất hồn |
у него душа нараспашку | tính nó thì ruột để ngoài da |
у него душа нараспашку | tính tinh anh ta cời mở |
у него дёргается бровь | lông mày anh ta giật giật |
у него ещё не сложился характер | tư chất nó chưa được hình thành hẳn hoi |
у него за плечами 40 лет трудовой жизни | trước đây cụ ấy đã lao động 40 năm ròi |
у него завелись деньги | nó đã cỏ tiền |
у него завелись новые знакомства | anh ấy có bạn bè mới |
у него замёрзли руки | tay anh ấy lạnh cóng |
у него запор | anh ấy bị táo (bón) |
у него зверский аппетит | nó ăn nhiều hung |
у него злой вид | nó có vẻ dữ tợn |
у него золотые руки | anh đó khéo tay lắm |
у него импозантный вид | ông ấy có vê oai vệ |
у него косой глаз | mắt nó lé |
у него косой глаз | nó lác mắt |
у него кровь идёт из носу | nó bị chảy máu mũi |
у него кровь идёт из носу | nó bị chảy máu cam |
у него кровь течёт из носу | nó bị chảy máu cam |
у него лупится лицо | da mặt nó bị tróc |
у него лёгкая рука | nó mát tay may tay lắm |
у него лёгкая рука | nó làm cái gì cũng tốt |
у него лёгкая рука | nó tốt vía lắm |
у него мелькнула мысль | trong óc nó nảy ra thoáng ra ý nghĩ |
у него мелькнула мысль | nó nảy ra ý kiến |
у него молоко на губах не обсохло | miệng nó còn hoi sữa |
у него на лбу вскочила шишка | ở trán nó nổi lên cục bướu |
у него на лбу вскочила шишка | cục bướu sưng lên ở trán nó |
у него на руках большая семья | trên tay trên vai anh ấy là cả một gia đình đông |
у него на сердце кошки скребут | nó ù rũ u sầu |
у него на сердце кошки скребут | nó buồn rười rượi |
у него на уме ничего нет, кроме... | đầu óc nó không nghĩ cái gì khác ngoài... |
у него на уме ничего нет, кроме... | trong đầu óc nó không có cái gì khác ngoài... |
у него не было времени | anh ấy đã không có thì giờ |
у него не все дома | nó hơi tàng tàng |
у него не хватает сообразительности сделать это | nó không đù thông minh nhanh trí, sáng trí, sáng dạ đề làm việc đó |
у него нет времени | nó không có thì giờ |
у него ничего не допросишься | không thề xin cái gì của nó được cả |
у него ноги подкосились | đôi chân của ông ấy khuỵu xuống (от усталости, vì mệt mòi) |
у него острый язык | mồm mép anh ta thì hóm hỉnh sắc sảo, cay độc lắm |
у него острый язык | cậu ta thì miệng lưỡi mồm mép lắm |
у него отнялись ноги | nó bị liệt bị bại chân |
у него отнялись ноги | chân nó bị liệt (bị bại) |
у него первый разряд по боксу | anh ta là vận động viên cấp một về quyền Anh |
у него плохо с сердцем | anh ấy bị đau tim |
у него плохой характер | anh ta khó tính lắm |
у него поэтическая натура | anh ta có tâm hòn thơ mộng |
у него проигрыш в сто рублей | nó thua bạc một trăm rúp |
у него проигрыш в сто рублей | khoản tiền thua bạc của nó đến một trăm rúp |
у него промокли ноги | chân nó bị ướt (vì giày thùng) |
у него раздуло щёку | nó bị sưng má |
у него руки как ледышки | tay nó lạnh buốt |
у него руки чешутся | nó ngứa tay muốn... |
у него свело ногу судорогой | chân nó bị chuột rút |
у него своя логика | nó có lý lô gích của nó |
у него семь пятниц на неделе | anh ta thay đồi ý kiến xoành xoạch |
у него сердце защемило | nó thấy đau nhói ở tim |
у него склонность к ожирению | anh ấy có tố bầm phát phì |
у него склонность к ожирению | anh ta có tạng béo |
у него слабая подготовка | anh này được đào tạo kém |
у него смелая кисть | ông ấy có bút pháp thật bạo |
у него совесть нечиста | tâm địa cùa nó đen tối |
у него совесть нечиста | lương tâm của nổ không trong sạch |
у него страдает орфография | nó kém yếu, non về chính tả |
у него только что родился сын | anh ấy mới sinh cháu trai |
у него только что родился сын | anh ta có con trai mới sinh (đẻ) |
у него трясутся руки | tay nó run (rẩy) |
у него туго с деньгами | ông ta túng tiền |
у него туго с деньгами | anh ấy bị khó khăn về mặt tiền tài |
у него туго с деньгами | nó bị chật vật về đường tiền nong |
у него ум за разум заходит | nó lú mất ròi |
у него ум за разум заходит | ông ta đã lú lấp |
у него ума палата | ông ta là một người thông minh rất mực |
у него ушки на макушке | hắn chăm chú lắng nghe |
у него ушки на макушке | y rất có tài nghe lỏm |
у него ушки на макушке | nó rất thính |
у него хорошая подготовка | anh ấy có trình độ học vấn khá (có vốn kiến thức rộng) |
у него хорошие манеры | phong thái cốt cách, điệu bộ, cử chỉ của anh ấy đẹp |
у него хороший вкус | anh ấy có khiếu óc thầm mỹ khá |
у него хороший выговор | nó phát âm rõ |
у него хороший глазомер | nó ước lượng bằng mắt rất giòi |
у него хороший слух | anh ấy có tài cảm thụ nhạy bén về nhạc điệu |
у него хороший слух | nó có nhạc cảm tinh tế |
у него хорошо работает голова | anh ấy có đầu óc minh mẫn |
у него хорошо работает голова | đầu óc anh ấy sáng suốt |
у него хромает правописание | nó kém đuối môn chính tà |
у него цветущий вид | nét mặt chàng hòng hào (đầy sinh lực) |
у него цветущий вид | anh ta có vẻ mặt tươi trẻ (đầy sinh lực) |
у него щёки ввалились | má anh ấy hóp vào |
у него язык заплетается | lưỡi nó líu lại |
у него язык заплетается | anh ấy nói lúng búng (ấp úng) |
у него язык зудел сообщить об этом | nó ngứa mồm ngứa miệng báo tin đó |
удары сыпались на него градом | nó bị đánh túi bụi |
уж который раз это с ним случается! | bao nhiêu lần việc đó đã xày ra với anh ấy ròi! |
уж такой у него характер! | cá tính cùa nó như thế đấy! |
улыбка выдала его | nụ cười đã làm lộ nó |
хвала и честь ему за то, что... | khen ngợi và biểu dương anh ấy vì đã... |
холод пробежал по его спине | nó lạnh người đi |
чемодан такой тяжёлый, что я не могу поднять его | chiếc va-li nặng đến nỗi đến mức tôi không nhấc nổi |
чёрт его знает! | tôi chà biết! |
чёрт его знает! | có trời mà biết! |
чёрт с ним! | mặc mẹ nó! |
чёрт с ним! | mặc thây nó! |
чёрт с ним! | mặc xác nó! |
чёрт с ним! | mặc kệ nó! |
шум ветра заглушил его слова | tiếng gió rít làm át lời cùa anh ấy |
шут его знает! | tôi chả biết! |
шут его знает! | có trời mà biết! |
шут с ним! | mặc xác nó! |
шут с ним! | mặc mẹ nó! |
шут с ним! | mặc thây nó! |
шут с ним! | mặc kệ nó! |
я вам устрою встречу с ним | tôi sẽ thu xếp giúp anh gặp ông ấy |
я понял его буквально | tôi hiểu lời anh ấy theo nghĩa đen |
я с ним подрался | tôi đã đánh nhau với nó |
я с ним разделаюсь! | đợi đấy |