Subject | Vietnamese | Russian |
gen. | anh ta gốc là người Pháp | он родом француз |
gen. | anh ta là một người gan dạ | он не робкого десятка |
gen. | anh ta là người bày mưu đặt kế rất giòi | он мастер на выдумки |
gen. | anh ta là người khéo chân khéo tay lắm | он мастер на все руки |
gen. | anh ta là người như thế nào? | что он собой представляет? |
gen. | anh ta là người rất thích ăn ngon | он большой охотник поесть |
gen. | anh tạ người dân tộc Nga | он русский по национальности |
gen. | bề ngoài dễ làm người ta bị lăm lẫn | наружность обманчива |
gen. | bề ngoài dễ đánh lừa người ta | наружность обманчива |
gen. | bệnh đỡ dần nhưng ông ta chưa lại người | он выздоравливает, но ещё не выздоровел |
gen. | chúng ta có hai người | нас двое |
gen. | chúng ta hãy đợi đến khi mọi người tề tựu tập hợp, tập họp đông đủ | подождём, пока все соберутся |
gen. | chừng nào mà người ta chưa gọi thì cậu đừng đi | не ходи, пока не позовут |
gen. | cậu ta không phải là người như anh nghĩ đâu | он не таков, как вы думаете |
gen. | cậu ta không ở trong số những người... | он не из числа тех, которые... |
gen. | cậu ta là một con người dày dạn phong trằn | он человек тёртый |
gen. | cậu ta là người thích cãi cọ quá đỗi | он ужасный спорщица |
gen. | cậu ta là người thích cãi cọ quá đỗi | он ужасный спорщик |
gen. | có khi người ta phạm sai lầm | бывает, что человек делает ошибку |
gen. | cả người anh ta toát lên sự tráng kiện | он пышет здоровьем |
gen. | hai người chúng ta | мы оба |
gen. | hoặc là tôi, hoặc là anh, nhưng trong hai chúng ta phải có người đi | либо я, либо ты, но кто-то из нас должен пойти |
gen. | hắn ta là một người lõi đời | он человек тёртый |
gen. | làm mục tiêu cho người ta chê cười | быть предметом насмешек |
gen. | làm sao ở đây người ta có thể chịu được nó nhỉ? | как его только терпят здесь? |
gen. | làm điều việc, cái, những gì người ta ra lệnh | делать то, что приказано |
gen. | mọi người nối đuôi đi theo anh ta | все за ним потянулись |
gen. | nghe kìa, người ta đang hát! | чу, поют! |
gen. | người chơi ghi ta | гитарист |
polit. | người cực tả | ультра (левый) |
sport. | người phò tá | секундант |
gen. | người phò tá | секундант (в дуэли) |
gen. | người ta | люди (Una_sun) |
gen. | người ta buộc nó vào tội gì? | в чём его обвиняли? |
gen. | người ta bàn tán nói nhiều về điều này | об этом много говорят |
gen. | người ta bàn đi tán lại về việc hắn cưới vợ | поговаривают о его женитьбе |
gen. | người ta bí mật bỏ giấy tờ cho hắn | ему подложили документы |
gen. | người ta bắt buộc, bắt buộc anh ấy phải làm việc đó | его вынудили к этому |
gen. | người ta cho là nó ngốc | его находят глупым |
gen. | người ta cho rằng... | считается, что... |
gen. | người ta cho nghĩ, tưởng rằng nó đang ở Mát-xcơ-va | полагают, что он в Москве |
gen. | người ta giữ lưu tôi lại | меня задержали |
gen. | người ta giới thiệu tôi với anh ấy | меня познакомили с ним |
gen. | người ta gán cho nó đủ loại tên xấu xa | его по-всякому обзывают |
gen. | người ta gõ khẽ vào cửa sổ | в окно тихо стукнули |
gen. | người ta gọi đùa nó là... | его прозвали... |
gen. | người ta huýt chê nó | его встретили свистом |
fig. | người ta hết sức quan tâm săn sóc anh ấy | его окружили вниманием и заботой |
gen. | người ta khiêng những người bị thương trên cáng | раненых внесли на носилках |
gen. | người ta khiêng những người bị thương trên cáng | раненых вносили на носилках |
gen. | người ta khuyên can khuyên ngăn, can ngăn nó đừng đi | ему отсоветовали уезжать |
gen. | người ta kháo nhau rằng... | ходила слава, что... |
gen. | người ta không bào thì đừng có chõ vào! | не суйся, куда не просят! |
gen. | người ta không còn nhớ không còn nhắc đến ai, cái gì nữa | и помину нет (о ком-л., о чём-л.) |
gen. | người ta làm mối một bà góa cho anh ấy | за него сватают вдову |
gen. | người ta làm mối một cô cho anh ấy | ему сватают невесту |
gen. | người ta làm phiền ông ấy | его рвут на части |
gen. | người ta làm tình làm tội nó | его рвут на части |
gen. | người ta làm việc đó mà không có sự tham dự của tôi | это было сделано помимо меня |
gen. | người ta nhận nó nó được nhận vào học ở trường đại học tổng hợp | его приняли в университет |
gen. | người ta nêu lên nhiều giả thuyết | строились предположения |
gen. | người ta nói với chúng tôi | нам говорят (bảo chúng tôi) |
gen. | người ta rất coi trọng ý kiến của anh ấy | с его мнением очень считаются |
gen. | người ta sẽ bắt anh chịu trách nhiệm về việc đó | с вас за это спросят |
gen. | người ta tin rằng tiền đồ của anh ấy rất sáng sủa | ему прочили блестящую будущность |
gen. | người ta tranh nhau mua quyền sách này | эту книгу покупают нарасхват |
gen. | người ta tranh nhau mua vé | билеты берут нарасхват |
gen. | người ta trả cho nó một số tiền nó đáng được hưởng | ему заплатили, что следовало |
gen. | người ta tính lịch từ... | летосчисление ведётся с... |
gen. | người ta tưởng nhầm lầm nó là một người nào khác | его приняли за кого-то другого |
gen. | người ta xâu xé anh ta | его рвут на части |
gen. | người ta đang gọi anh | вас зовут |
gen. | người ta đang nói về tôi | обо мне говорят |
gen. | người ta đem đến dẫn tới, đưa đến cho ông ấy một con tuấn mã | ему подвели красавца-коня |
gen. | người ta đánh lái xe ô-tô đến tận cồng | машину подали к подъезду |
gen. | người ta đã bảo chúng tôi | нам было сказано |
gen. | người ta đã cho khí đốt đến | подключили газ |
gen. | người ta đã căng dăng, chăng một sợi dây qua sân | верёвку протянули через двор |
gen. | người ta đã mang nó ra khi nó còn bất tỉnh nhân sự | его вынесли замертво |
gen. | người ta đã mua hết ngay món hàng | товар немедленно раскупили |
gen. | người ta đã trông thấy chúng nó ở công viên | их видели в парке |
gen. | người ta đã để cho tôi hoàn toàn tự do hành động | я был всецело предоставлен самому себе |
gen. | người ta đón nó bằng tiếng huýt | его встретили свистом |
gen. | người Tác-ta | татарка |
gen. | người Tác-ta | татарин |
gen. | ngồi cho người ta vẽ chân dung | позировать для портрета |
gen. | những người như anh ta thì hiếm có | такие, как он, наперечёт (hãn hữu) |
gen. | những người nổi tiếng cùa đất nước chúng ta | знатные люди нашей страны |
gen. | những sách đó thì người ta mượn hết ròi | эти книги на руках |
gen. | như người ta thường nói | как говорится |
gen. | như người ta đã đưa tin thì... | как стало известно |
gen. | như người ta đã đưa tin thì... | как сообщают... |
gen. | nó biết làm cho người ta thích | он умеет нравиться |
gen. | nó là người xa lạ đối với chúng ta | он нам чужой |
gen. | nó là người xa lạ đối với chúng ta | он чуждый нам человек |
gen. | nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã lấy cái gi | наговорить на кого-л., что он взял (и т.п., v. v...) |
gen. | nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã lấy cái gi | наговаривать на кого-л., что он взял (и т.п., v. v...) |
gen. | nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã làm cái gì, | наговорить на кого-л., что он сделал (и т.п., v. v...) |
gen. | nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã làm cái gì | наговаривать на кого-л., что он сделал (и т.п., v. v...) |
gen. | phô ra cho người ta thấy | лезть на глаза |
gen. | sức khỏe lộ rõ trên người anh ta | он пышет здоровьем |
gen. | suy bụng ta ra bụng người | мерить кого-л. своей меркой |
gen. | suy bụng ta ra bụng người | мерить всех на свой аршин |
gen. | theo người ta nói | понаслышке |
saying. | thực ra chẳng đáng sợ như người ta tưởng đâu | не так страшен чёрт, как его малюют |
gen. | trong khoảng một giờ người ta đã mua sạch toàn bộ hàng hóa | весь товар разобрали в какой-нибудь час |
gen. | trong lúc hấp tấp vội vã, lật đật, cập rập, vội vàng người ta quên bẵng nó | в спешке о нём забыли |
gen. | trong người ông ta cả nghị lực lẫn trí tuệ đều kết hợp với nhau | в нём сочетаются энергия и ум |
gen. | trong sinh hoạt tập thể thì anh ta là người khó tính lắm | он в общежитии тяжёлый человек |
gen. | uy tín cùa ông ta chế áp lấn át mọi người | он всех подавляет своим авторитетом |
gen. | vì sao cớ sao, vì cái gì, vì cớ gì người ta trừng trị nó? | за что его наказали? |
gen. | vì việc đó thì người ta sẽ hồi tội bắt tội anh đấy | с вас за это спросят |
gen. | ông ta gây được cảm tình với mọi người nhờ có lòng tốt | он подкупил всех своей добротой |
gen. | ông ta lấn át áp đảo mọi người bằng uy tín của mình | он всех подавляет своим авторитетом |
gen. | ông ta lập tức có thái độ chống đối với người đàn bà mới vào | он сразу настроился против вошедшей |
gen. | ông ta là một người thông minh rất mực | у него ума палата |
gen. | ông ta là một người từng trải | он человек тёртый |
gen. | ông ta là người am hiểu | ему и книги в руки |
gen. | ông ta là người có trí tuệ vĩ đại | он человек большого ума |
gen. | ông ta là người không thề gằn gũi được | к нему не приступишься |
gen. | ông ta là người nghiêm nghị nhưng công bằng | он строгий, но справедливый человек |
gen. | ông ta là người xứng đáng thích đáng, thích hợp nhất với chức vụ đó | он самое подходящее лицо для этой должности |
gen. | ông ta nồi tiếng là một người lao động giỏi | он слывёт хорошим работником |
gen. | ông ta thuộc về hạng loại người rất tốt bụng | он принадлежал к разряду людей очень добрых |
gen. | đi đi, kẻo ròi kẻo nữa, không thì người ta đuổi đấy | уходи, не то прогонят |
gen. | đứng ngồi, nằm cho người ta vẽ | позировать |
gen. | được người ta chú ý đến | быть на виду |
gen. | đối với những trẻ mồ côi chị ta đã thành người mẹ | она заменяла сиротам мать |
gen. | đừng làm theo ý mình chớ tự thị tự tác, cứ làm như người ta dặn | не умничай, делай как велят |
gen. | ở đấy người ta dạy cái gì cho các anh? | чему вас там учат? |